Chuyển đến nội dung
TCHEMTCHEM
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
  • SẢN PHẨM

    Cao su tổng hợp

    Cao su EPDM
    Cao su NBR
    Cao su SBR
    Cao su BR
    Cao su CR
    Cao su IIR
    Cao su tái sinh

    Cao su silicone

    Silicone HTV
    Silicone LSR
    Chất lưu hoá + phụ gia cho silicone

    PU Prepolymer

    PU Casting
    PU Cold Cast
    Phụ gia phá bọt PU - Phụ gia chống tĩnh điện PU - Phụ gia hoá dẻo
    Chất lưu hoá PU
    Chất chống dính khuôn

    Keo dán

    Keo dán Silicone với kim loại
    Keo dán cao su với kim loại

    Chất hỗ trợ gia công

    Chất xúc tiến, phòng lão

    Chất xúc tiến
    Chất phòng lão
    Chất hoãn lưu

    Chất độn

    Silica
    Silane

    Kẽm Oxit

    Titan oxit

    Nhựa Phenolic

    Chất cách ly

    Chất cách ly cao su bán thành phẩm

    Hoá chất phụ trợ ngành lốp

    Bladder Coating
    Inside Lube
    Outside Lube
    Thoát khuôn cao su với kim loại
  • CÔNG NGHỆ
  • TUYỂN DỤNG
  • LIÊN HỆ
Chất xúc tiến, phòng lão / Chất xúc tiến

Nhóm xúc tiến Sulfeamid (CBS, TBBS, DCBS, MBS)

  • Xuất xứ: Trung Quốc.
  • Packing: 25kg/ bao, 600kg/pallet.
Danh Mục
  • Cao su tổng hợp
    • Cao su EPDM
    • Cao su NBR
    • Cao su SBR
    • Cao su BR
    • Cao su CR
    • Cao su IIR
    • Cao su tái sinh
  • Cao su silicone
    • Silicone HTV
    • Silicone LSR
    • Chất lưu hóa + phụ gia silicone
  • PU Prepolymer
    • PU Casting
    • PU Cold Cast
    • Phụ gia phá bọt PU – phụ gia chống tĩnh điện PU – phụ gia hóa dẻo
    • Chất lưu hóa PU
    • Chất chống dính khuôn
  • Keo dán
    • Keo dán cao su với kim loại
    • keo dán silicone với kim loại
  • Chất hỗ trợ gia công
  • Chất xúc tiến, phòng lão
    • Chất xúc tiến
    • Chất phòng lão
    • Chất hoãn lưu
  • Chất độn
    • Silica
    • Silane
  • Kẽm Oxit
  • Titan Oxit
  • Nhựa Phenolic
  • Chất cách ly
    • Chất cách ly cao su bán thành phẩm
  • Hóa chất phụ trợ ngành lốp
    • Bladder Coating
    • Inside Lube
    • Outside Lube
    • Thoát khuôn cao su với kim loại
  • Chi tiết sản phẩm

Chi tiết sản phẩm

– Là nhóm chất xúc tiến nhanh, an toàn. Có tác dụng chậm ở thời gian đầu, sau đó hoạt động mạnh mẽ.
– Ít gây tự lưu
– Sử dụng nhiều trong ngành lốp xe.
– Thời gian tiền lưu hóa dài, mâm lưu hóa rộng.
– Sản phẩm có cơ tính cao nhưng tính kháng lão hóa nhiệt thua xúc tiến Thiazole
Thường sử dụng một mình hay kết hợp với họ xúc tiến Thiuram. Và trong cao su NBR, có tác dụng trì hoãn lưu hóa
Xúc tiến thường có mùi đặc trưng của “Amine”, khi cán hoặc tiếp xúc nhiều gây cảm giác “Đắng”.
. Ưu điểm nổi bật: Tạo sự kết dính tốt giữa hỗn hợp cao su và sợi thép đạt được
Sự khác nhau giữa CBS, TBBS và DCBS
CBS: Đảm bảo sự cân bằng tốt giữa an toàn lưu hóa sớm và vận tốc kết mạng.
TBBS: Làm chậm sự lưu hóa sớm tốt hơn CBS mà còn tạo nên cao su lưu hóa có mô-đun cao hơn.
TIỀN LƯU HÓA: CBS < TBBS < DCBS
TỐC ĐỘ LƯU HÓA: DCBS < CBS < TBBS
MẬT ĐỘ KẾT MẠNG: DCBS < CBS < TBBS

Sản phẩm tương tự

Chất xúc tiến

Nhóm xúc tiến Dithiocarbamate (ZDMC, ZDEC, ZDBC)

Chất xúc tiến

Nhóm xúc tiến Thiuram (TMTD, TMTM, TETD, DPTT, TBzTD)

Chất xúc tiến

Nhóm xúc tiến Guanidine (DPG, DOTG)

Chất xúc tiến

Nhóm xúc tiến Thiazole (MBT, MBTS, ZMBT)

CÔNG TY TNHH TCHEM VIỆT NAM

Trụ sở ĐKKD

48/1A Quang Trung, P10, Quận Gò Vấp, Tp.HCM

Văn phòng giao dịch

SAV4-03.43, tòa nhà The Sun Avenue tầng 3, tháp S4, số 28 Mai Chí Thọ, Phường An Phú, TP. Thủ Đức, TP.HCM.

Kho chứa

Miền Nam: Hồ Chí Minh, Bình Dương.
Miền Bắc: Hải Dương.

090.996.4866

info01.rubber@tchem.com.vn

© 2025 TCHEM

© 2025 TCHEM

  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
  • SẢN PHẨM
  • CÔNG NGHỆ
  • TUYỂN DỤNG
  • LIÊN HỆ

Đăng nhập

Quên mật khẩu?